Nghĩa của từ curative trong tiếng Việt.
curative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
curative
US /ˈkjʊr.ə.t̬ɪv/
UK /ˈkjʊr.ə.t̬ɪv/

Tính từ
1.
chữa bệnh, có tính chữa bệnh
able to cure disease
Ví dụ:
•
The plant is known for its curative properties.
Loại cây này nổi tiếng với đặc tính chữa bệnh.
•
They are seeking a curative treatment for the rare disease.
Họ đang tìm kiếm một phương pháp điều trị chữa khỏi cho căn bệnh hiếm gặp.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
thuốc chữa bệnh, phương pháp chữa bệnh
a medicine or treatment that cures a disease
Ví dụ:
•
The doctor prescribed a powerful curative for her infection.
Bác sĩ đã kê một loại thuốc chữa bệnh mạnh cho bệnh nhiễm trùng của cô ấy.
•
Many traditional remedies are considered effective curatives.
Nhiều phương pháp chữa bệnh truyền thống được coi là thuốc chữa bệnh hiệu quả.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: