Nghĩa của từ medication trong tiếng Việt.
medication trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
medication
US /ˌmed.əˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌmed.əˈkeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
thuốc, dược phẩm
a substance used for medical treatment, especially a medicine or drug
Ví dụ:
•
He is currently on medication for his high blood pressure.
Anh ấy hiện đang dùng thuốc để điều trị huyết áp cao.
•
Always follow the doctor's instructions when taking medication.
Luôn tuân thủ hướng dẫn của bác sĩ khi dùng thuốc.
Từ đồng nghĩa:
2.
điều trị, sự dùng thuốc
the act or process of treating with medicine
Ví dụ:
•
The patient responded well to the new medication regimen.
Bệnh nhân đáp ứng tốt với phác đồ điều trị mới.
•
The doctor recommended a course of medication for her condition.
Bác sĩ đã đề nghị một liệu trình điều trị cho tình trạng của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland