Nghĩa của từ physical trong tiếng Việt.
physical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
physical
US /ˈfɪz.ɪ.kəl/
UK /ˈfɪz.ɪ.kəl/

Tính từ
1.
thể chất, vật chất
relating to the body as opposed to the mind
Ví dụ:
•
Regular physical activity is important for health.
Hoạt động thể chất thường xuyên rất quan trọng đối với sức khỏe.
•
He suffered from both mental and physical pain.
Anh ấy phải chịu đựng cả nỗi đau tinh thần và thể xác.
2.
vật lý, vật chất
relating to things perceived through the senses as opposed to the mind; tangible
Ví dụ:
•
The universe is governed by physical laws.
Vũ trụ được điều khiển bởi các định luật vật lý.
•
They discussed the physical properties of the material.
Họ đã thảo luận về các tính chất vật lý của vật liệu.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
khám sức khỏe, kiểm tra thể chất
a medical examination to determine a person's bodily health
Ví dụ:
•
I have a physical appointment next week.
Tôi có một cuộc hẹn khám sức khỏe vào tuần tới.
•
The doctor performed a thorough physical.
Bác sĩ đã thực hiện một cuộc khám sức khỏe kỹ lưỡng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland