therapeutic
US /ˌθer.əˈpjuː.t̬ɪk/
UK /ˌθer.əˈpjuː.t̬ɪk/

1.
có tính trị liệu, chữa bệnh
relating to the healing of disease
:
•
The doctor prescribed a therapeutic dose of the medication.
Bác sĩ kê đơn thuốc với liều lượng điều trị.
•
Physical therapy has a therapeutic effect on injured muscles.
Vật lý trị liệu có tác dụng chữa bệnh đối với cơ bị thương.
2.
có lợi, thư giãn, có tính trị liệu
having a beneficial effect on the body or mind
:
•
Gardening can be very therapeutic for stress relief.
Làm vườn có thể rất có lợi cho việc giảm căng thẳng.
•
Listening to classical music has a calming and therapeutic effect.
Nghe nhạc cổ điển có tác dụng làm dịu và trị liệu.