Nghĩa của từ therapeutic trong tiếng Việt.

therapeutic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

therapeutic

US /ˌθer.əˈpjuː.t̬ɪk/
UK /ˌθer.əˈpjuː.t̬ɪk/
"therapeutic" picture

Tính từ

1.

có tính trị liệu, chữa bệnh

relating to the healing of disease

Ví dụ:
The doctor prescribed a therapeutic dose of the medication.
Bác sĩ kê đơn thuốc với liều lượng điều trị.
Physical therapy has a therapeutic effect on injured muscles.
Vật lý trị liệu có tác dụng chữa bệnh đối với cơ bị thương.
2.

có lợi, thư giãn, có tính trị liệu

having a beneficial effect on the body or mind

Ví dụ:
Gardening can be very therapeutic for stress relief.
Làm vườn có thể rất có lợi cho việc giảm căng thẳng.
Listening to classical music has a calming and therapeutic effect.
Nghe nhạc cổ điển có tác dụng làm dịu và trị liệu.
Học từ này tại Lingoland