Nghĩa của từ medicalize trong tiếng Việt.
medicalize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
medicalize
US /ˈmedɪkəlaɪz/
UK /ˈmedɪkəlaɪz/

Động từ
1.
y tế hóa, biến thành vấn đề y tế
to define or treat (a problem or issue) as medical, especially when it is not inherently so
Ví dụ:
•
Society tends to medicalize normal human experiences like sadness or shyness.
Xã hội có xu hướng y tế hóa những trải nghiệm bình thường của con người như nỗi buồn hay sự nhút nhát.
•
The debate is whether to medicalize obesity or treat it as a lifestyle choice.
Cuộc tranh luận là liệu có nên y tế hóa bệnh béo phì hay coi đó là một lựa chọn lối sống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland