Nghĩa của từ "match play" trong tiếng Việt.
"match play" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
match play
US /ˈmætʃ pleɪ/
UK /ˈmætʃ pleɪ/

Danh từ
1.
đấu đối kháng
a form of golf competition in which players compete hole by hole, with the player winning the most holes winning the match
Ví dụ:
•
He prefers match play over stroke play because it's more strategic.
Anh ấy thích đấu đối kháng hơn đấu gậy vì nó mang tính chiến lược hơn.
•
The final round of the tournament was decided by match play.
Vòng chung kết của giải đấu được quyết định bằng đấu đối kháng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland