Nghĩa của từ alignment trong tiếng Việt.
alignment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
alignment
US /əˈlaɪn.mənt/
UK /əˈlaɪn.mənt/

Danh từ
1.
sự thẳng hàng, sự sắp xếp
an arrangement in a straight line, or in correct relative positions
Ví dụ:
•
The planets were in perfect alignment.
Các hành tinh ở trong sự thẳng hàng hoàn hảo.
•
Check the wheel alignment on your car.
Kiểm tra độ thẳng hàng của bánh xe trên ô tô của bạn.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự đồng thuận, sự phù hợp
a position of agreement or cooperation
Ví dụ:
•
The two parties found themselves in political alignment.
Hai đảng thấy mình trong sự đồng thuận chính trị.
•
There was a clear alignment of interests between the companies.
Có một sự phù hợp rõ ràng về lợi ích giữa các công ty.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: