corresponding

US /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dɪŋ/
UK /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dɪŋ/
"corresponding" picture
1.

tương ứng, phù hợp

matching or connected in a similar way

:
The numbers on the left column corresponding to the names on the right.
Các số ở cột bên trái tương ứng với các tên ở bên phải.
Each question has a corresponding answer in the back of the book.
Mỗi câu hỏi đều có một câu trả lời tương ứng ở cuối sách.