Nghĩa của từ collation trong tiếng Việt.

collation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

collation

US /kəˈleɪ.ʃən/
UK /kəˈleɪ.ʃən/
"collation" picture

Danh từ

1.

đối chiếu, tập hợp, sắp xếp

the act of collecting and combining texts, information, or data

Ví dụ:
The collation of data from various sources is crucial for accurate analysis.
Việc đối chiếu dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau là rất quan trọng để phân tích chính xác.
The librarian completed the collation of the old manuscripts.
Thủ thư đã hoàn thành việc đối chiếu các bản thảo cũ.
2.

bữa ăn nhẹ, bữa ăn đơn giản

a light meal

Ví dụ:
We had a simple collation of bread and cheese for lunch.
Chúng tôi có một bữa ăn nhẹ đơn giản gồm bánh mì và phô mai cho bữa trưa.
The monks gathered for their evening collation.
Các nhà sư tập trung cho bữa ăn nhẹ buổi tối của họ.
Học từ này tại Lingoland