Nghĩa của từ marginalize trong tiếng Việt.

marginalize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

marginalize

US /ˈmɑːr.dʒɪ.nəl.aɪz/
UK /ˈmɑːr.dʒɪ.nəl.aɪz/
"marginalize" picture

Động từ

1.

gạt ra ngoài lề, làm cho trở nên không quan trọng

to treat a person, group, or concept as insignificant or peripheral

Ví dụ:
The new policy tends to marginalize the voices of minority groups.
Chính sách mới có xu hướng gạt ra ngoài lề tiếng nói của các nhóm thiểu số.
His radical ideas were marginalized by the mainstream media.
Những ý tưởng cấp tiến của anh ấy đã bị truyền thông chính thống gạt ra ngoài lề.
Học từ này tại Lingoland