Nghĩa của từ "map out" trong tiếng Việt.
"map out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
map out
US /mæp aʊt/
UK /mæp aʊt/

Cụm động từ
1.
lập kế hoạch chi tiết, vạch ra
to plan or arrange something in detail
Ví dụ:
•
We need to map out our strategy for the next quarter.
Chúng ta cần lập kế hoạch chi tiết chiến lược cho quý tới.
•
The architect mapped out the entire building design.
Kiến trúc sư đã lập kế hoạch chi tiết toàn bộ thiết kế tòa nhà.
Học từ này tại Lingoland