Nghĩa của từ "map out" trong tiếng Việt.

"map out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

map out

US /mæp aʊt/
UK /mæp aʊt/
"map out" picture

Cụm động từ

1.

lập kế hoạch chi tiết, vạch ra

to plan or arrange something in detail

Ví dụ:
We need to map out our strategy for the next quarter.
Chúng ta cần lập kế hoạch chi tiết chiến lược cho quý tới.
The architect mapped out the entire building design.
Kiến trúc sư đã lập kế hoạch chi tiết toàn bộ thiết kế tòa nhà.
2.

vẽ bản đồ, lập bản đồ

to draw a map of an area

Ví dụ:
Explorers used to map out new territories.
Các nhà thám hiểm thường vẽ bản đồ các vùng đất mới.
The survey team will map out the entire coastline.
Đội khảo sát sẽ vẽ bản đồ toàn bộ đường bờ biển.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland