road map

US /ˈroʊd mæp/
UK /ˈroʊd mæp/
"road map" picture
1.

bản đồ đường bộ

a map, especially one designed for motorists, showing roads and places of interest

:
We used a road map to plan our cross-country trip.
Chúng tôi đã sử dụng bản đồ đường bộ để lên kế hoạch cho chuyến đi xuyên quốc gia của mình.
The old road map was torn and faded, but still useful.
Bản đồ đường bộ cũ bị rách và phai màu, nhưng vẫn hữu ích.
2.

lộ trình, kế hoạch, chiến lược

a plan or strategy for achieving a goal

:
The company presented its road map for future growth.
Công ty đã trình bày lộ trình phát triển trong tương lai.
Developing a clear road map is essential for project success.
Phát triển một lộ trình rõ ràng là điều cần thiết cho sự thành công của dự án.