Nghĩa của từ map trong tiếng Việt.

map trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

map

US /mæp/
UK /mæp/
"map" picture

Danh từ

1.

bản đồ

a diagrammatic representation of an area of land or sea showing physical features, cities, roads, etc.

Ví dụ:
We used a map to find our way through the city.
Chúng tôi đã sử dụng một bản đồ để tìm đường đi qua thành phố.
The treasure map led them to a hidden cave.
Bản đồ kho báu đã dẫn họ đến một hang động ẩn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lập bản đồ, vẽ bản đồ

represent (an area) on a map

Ví dụ:
The explorers set out to map the uncharted territory.
Các nhà thám hiểm lên đường lập bản đồ vùng lãnh thổ chưa được khám phá.
Scientists are trying to map the human genome.
Các nhà khoa học đang cố gắng lập bản đồ bộ gen người.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland