Nghĩa của từ main trong tiếng Việt.

main trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

main

US /meɪn/
UK /meɪn/
"main" picture

Tính từ

1.

chính, quan trọng nhất

chief in size or importance

Ví dụ:
The main reason for his success is hard work.
Lý do chính cho thành công của anh ấy là sự chăm chỉ.
The main road was closed due to an accident.
Con đường chính đã bị đóng do tai nạn.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

ống chính, cáp chính

a main pipe or cable

Ví dụ:
There's a problem with the water main.
Có vấn đề với ống nước chính.
The power main was cut during the storm.
Đường dây điện chính đã bị cắt trong cơn bão.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland