Nghĩa của từ secondary trong tiếng Việt.
secondary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
secondary
US /ˈsek.ən.der.i/
UK /ˈsek.ən.der.i/

Tính từ
1.
thứ yếu, phụ
coming after, less important than, or resulting from someone or something else that is primary.
Ví dụ:
•
The primary goal is to finish the project; everything else is secondary.
Mục tiêu chính là hoàn thành dự án; mọi thứ khác đều là thứ yếu.
•
His health is of secondary importance compared to his family's well-being.
Sức khỏe của anh ấy có tầm quan trọng thứ yếu so với hạnh phúc của gia đình.
Từ đồng nghĩa:
2.
trung học, thứ cấp
relating to or denoting a stage of education between primary and higher education.
Ví dụ:
•
She teaches at a secondary school.
Cô ấy dạy ở trường trung học.
•
The government is investing more in secondary education.
Chính phủ đang đầu tư nhiều hơn vào giáo dục trung học.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: