Nghĩa của từ skim trong tiếng Việt.
skim trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
skim
US /skɪm/
UK /skɪm/

Động từ
1.
đọc lướt, đọc qua loa
read (something) quickly so as to note only the important points
Ví dụ:
•
She skimmed through the report before the meeting.
Cô ấy đọc lướt qua báo cáo trước cuộc họp.
•
I only had time to skim the article.
Tôi chỉ có thời gian đọc lướt bài báo.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
lướt, bay là là
pass lightly over or along a surface or through the air
Ví dụ:
•
The stone skimmed across the water.
Hòn đá lướt trên mặt nước.
•
Birds skimmed the surface of the lake.
Những con chim lướt trên mặt hồ.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: