Nghĩa của từ learn trong tiếng Việt.
learn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
learn
US /lɝːn/
UK /lɝːn/

Động từ
1.
học, tiếp thu
acquire or gain knowledge of or skill in (something) by study, experience, or being taught.
Ví dụ:
•
She is eager to learn new languages.
Cô ấy rất muốn học các ngôn ngữ mới.
•
He quickly learned how to play the guitar.
Anh ấy nhanh chóng học được cách chơi guitar.
Từ đồng nghĩa:
2.
biết, được thông báo
find out or be informed about (something)
Ví dụ:
•
I just learned that the meeting has been canceled.
Tôi vừa biết rằng cuộc họp đã bị hủy.
•
Did you learn anything new today?
Bạn có biết điều gì mới hôm nay không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland