Nghĩa của từ e-learning trong tiếng Việt.

e-learning trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

e-learning

US /ˈiː.lɜːr.nɪŋ/
UK /ˈiː.lɜːr.nɪŋ/
"e-learning" picture

Danh từ

1.

e-learning, học trực tuyến

learning conducted via electronic media, typically on the internet

Ví dụ:
Many universities now offer e-learning courses.
Nhiều trường đại học hiện nay cung cấp các khóa học e-learning.
The company implemented an e-learning platform for employee training.
Công ty đã triển khai nền tảng e-learning để đào tạo nhân viên.
Học từ này tại Lingoland