Nghĩa của từ leaf trong tiếng Việt.
leaf trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leaf
US /liːf/
UK /liːf/
Danh từ
1.
lá
a flattened green outgrowth from the stem of a herbaceous plant, typically a blade-shaped lamina attached to the stem by a petiole
Ví dụ:
•
The tree shed its leaves in autumn.
Cây rụng lá vào mùa thu.
•
She pressed a dried leaf in her book.
Cô ấy ép một chiếc lá khô vào cuốn sách của mình.
Thành ngữ
1.
làm lại cuộc đời, cải tà quy chính
turn over a new leaf
Ví dụ:
•
After his release from prison, he promised to turn over a new leaf.
Sau khi ra tù, anh ta hứa sẽ cải tà quy chính.
•
It's never too late to turn over a new leaf and improve yourself.
Không bao giờ là quá muộn để làm lại cuộc đời và cải thiện bản thân.
Động từ
1.
lật trang, đọc lướt
to turn over a leaf or leaves of a book or other publication
Ví dụ:
•
He carefully leafed through the old photo album.
Anh ấy cẩn thận lật từng trang album ảnh cũ.
•
She leafed through the magazine while waiting.
Cô ấy lật tạp chí trong khi chờ đợi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland