Nghĩa của từ "start afresh" trong tiếng Việt.

"start afresh" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

start afresh

US /stɑːrt əˈfreʃ/
UK /stɑːrt əˈfreʃ/
"start afresh" picture

Cụm từ

1.

bắt đầu lại từ đầu, làm lại từ đầu

to begin something again from the beginning, especially after a failure or problem

Ví dụ:
After the project failed, they decided to start afresh with a new strategy.
Sau khi dự án thất bại, họ quyết định bắt đầu lại từ đầu với một chiến lược mới.
Let's forget the past and start afresh.
Hãy quên đi quá khứ và bắt đầu lại từ đầu.
Học từ này tại Lingoland