Nghĩa của từ blade trong tiếng Việt.

blade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

blade

US /bleɪd/
UK /bleɪd/
"blade" picture

Danh từ

1.

lưỡi dao, lưỡi kiếm

the flat, cutting part of a knife, sword, or other cutting tool or weapon

Ví dụ:
The knife has a sharp blade.
Con dao có một lưỡi sắc bén.
He sharpened the blade of his axe.
Anh ta mài sắc lưỡi rìu của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

cọng, lá

a single flat leaf of grass or a similar plant

Ví dụ:
A single blade of grass poked through the concrete.
Một cọng cỏ đơn lẻ xuyên qua bê tông.
The field was covered with countless blades of wheat.
Cánh đồng được bao phủ bởi vô số cọng lúa mì.
Từ đồng nghĩa:
3.

cánh quạt, mái chèo

the flat, wide part of an oar or propeller

Ví dụ:
The boat's propeller had a damaged blade.
Cánh quạt của thuyền có một cánh bị hỏng.
He dipped the oar's blade into the water.
Anh ta nhúng mái chèo xuống nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: