Nghĩa của từ "be in leaf" trong tiếng Việt.
"be in leaf" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be in leaf
US /biː ɪn liːf/
UK /biː ɪn liːf/

Thành ngữ
1.
đâm chồi nảy lộc, có lá
to have leaves, especially after a period of not having them (like in winter)
Ví dụ:
•
The trees will soon be in leaf again.
Cây cối sẽ sớm đâm chồi nảy lộc trở lại.
•
By spring, all the bushes should be in leaf.
Đến mùa xuân, tất cả các bụi cây sẽ đâm chồi nảy lộc.
Học từ này tại Lingoland