be in leaf
US /biː ɪn liːf/
UK /biː ɪn liːf/

1.
đâm chồi nảy lộc, có lá
to have leaves, especially after a period of not having them (like in winter)
:
•
The trees will soon be in leaf again.
Cây cối sẽ sớm đâm chồi nảy lộc trở lại.
•
By spring, all the bushes should be in leaf.
Đến mùa xuân, tất cả các bụi cây sẽ đâm chồi nảy lộc.