Nghĩa của từ "flip through" trong tiếng Việt.

"flip through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flip through

US /flɪp θruː/
UK /flɪp θruː/
"flip through" picture

Cụm động từ

1.

lật nhanh, đọc lướt

to look quickly through a book, magazine, or other set of papers without reading everything

Ví dụ:
She likes to flip through fashion magazines in her free time.
Cô ấy thích lật nhanh các tạp chí thời trang vào thời gian rảnh.
I just had time to flip through the report, so I don't know all the details.
Tôi chỉ có thời gian lật nhanh báo cáo, nên tôi không biết tất cả chi tiết.
Học từ này tại Lingoland