put away
US /pʊt əˈweɪ/
UK /pʊt əˈweɪ/

1.
2.
3.
tống giam, đưa vào bệnh viện tâm thần
to send someone to prison or a mental institution
:
•
The judge decided to put him away for ten years.
Thẩm phán quyết định tống giam anh ta mười năm.
•
They had to put her away in a mental hospital.
Họ phải đưa cô ấy vào bệnh viện tâm thần.