Nghĩa của từ rap trong tiếng Việt.
rap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rap
US /ræp/
UK /ræp/

Danh từ
1.
rap
a type of popular music of US black origin in which words are recited rapidly and rhythmically over a prerecorded backing.
Ví dụ:
•
He loves listening to old-school rap.
Anh ấy thích nghe rap old-school.
•
The concert featured various rap artists.
Buổi hòa nhạc có sự góp mặt của nhiều nghệ sĩ rap.
Động từ
1.
2.
rap
perform rap music.
Ví dụ:
•
He started to rap along with the song.
Anh ấy bắt đầu rap theo bài hát.
•
She can really rap, her flow is amazing.
Cô ấy thực sự có thể rap, flow của cô ấy thật tuyệt vời.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: