Nghĩa của từ fault trong tiếng Việt.
fault trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fault
US /fɑːlt/
UK /fɑːlt/

Danh từ
1.
lỗi, khuyết điểm, nhược điểm
a bad or negative aspect of someone or something
Ví dụ:
•
It's not my fault that the car broke down.
Không phải lỗi của tôi khi xe bị hỏng.
•
Everyone has their faults.
Ai cũng có khuyết điểm của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
đứt gãy, phay
a break in a rock mass caused by a shifting of the earth's crust
Ví dụ:
•
The earthquake occurred along a major geological fault.
Trận động đất xảy ra dọc theo một đứt gãy địa chất lớn.
•
Geologists study the movement of tectonic plates and their associated faults.
Các nhà địa chất nghiên cứu sự chuyển động của các mảng kiến tạo và các đứt gãy liên quan.
Động từ
1.
chê trách, chỉ trích, bắt lỗi
to find a defect or error in something or someone
Ví dụ:
•
It's easy to fault the system, but what's the solution?
Thật dễ để chê trách hệ thống, nhưng giải pháp là gì?
•
You can't fault her effort; she tried her best.
Bạn không thể chê trách nỗ lực của cô ấy; cô ấy đã cố gắng hết sức.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: