killing

US /ˈkɪl.ɪŋ/
UK /ˈkɪl.ɪŋ/
"killing" picture
1.

sự giết chóc, sự sát hại

the act of causing death, especially deliberately

:
The police are investigating the killing of a young man.
Cảnh sát đang điều tra vụ giết người của một thanh niên.
He was charged with the killing of his neighbor.
Anh ta bị buộc tội giết hàng xóm của mình.
2.

thành công lớn, kiếm được nhiều tiền

a very successful or impressive performance or achievement

:
The band's new album is a real killing.
Album mới của ban nhạc là một thành công lớn.
She made a killing in the stock market.
Cô ấy đã kiếm được rất nhiều tiền trên thị trường chứng khoán.
1.

buồn cười chết đi được, cực kỳ hài hước

extremely funny or amusing

:
That joke was absolutely killing!
Trò đùa đó thật sự buồn cười chết đi được!
The comedian's performance was killing the audience.
Màn trình diễn của diễn viên hài đã khiến khán giả cười ngất.