Nghĩa của từ killing trong tiếng Việt.

killing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

killing

US /ˈkɪl.ɪŋ/
UK /ˈkɪl.ɪŋ/
"killing" picture

Danh từ

1.

sự giết chóc, sự sát hại

the act of causing death, especially deliberately

Ví dụ:
The police are investigating the killing of a young man.
Cảnh sát đang điều tra vụ giết người của một thanh niên.
He was charged with the killing of his neighbor.
Anh ta bị buộc tội giết hàng xóm của mình.
2.

thành công lớn, kiếm được nhiều tiền

a very successful or impressive performance or achievement

Ví dụ:
The band's new album is a real killing.
Album mới của ban nhạc là một thành công lớn.
She made a killing in the stock market.
Cô ấy đã kiếm được rất nhiều tiền trên thị trường chứng khoán.

Tính từ

1.

buồn cười chết đi được, cực kỳ hài hước

extremely funny or amusing

Ví dụ:
That joke was absolutely killing!
Trò đùa đó thật sự buồn cười chết đi được!
The comedian's performance was killing the audience.
Màn trình diễn của diễn viên hài đã khiến khán giả cười ngất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: