Nghĩa của từ assassination trong tiếng Việt.
assassination trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
assassination
US /əˌsæs.əˈneɪ.ʃən/
UK /əˌsæs.əˈneɪ.ʃən/

Danh từ
1.
ám sát
the action of assassinating someone.
Ví dụ:
•
The assassination of the president shocked the nation.
Vụ ám sát tổng thống đã gây chấn động cả nước.
•
There were rumors of an assassination plot.
Có tin đồn về một âm mưu ám sát.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: