Nghĩa của từ "make a killing" trong tiếng Việt.
"make a killing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
make a killing
US /meɪk ə ˈkɪlɪŋ/
UK /meɪk ə ˈkɪlɪŋ/

Thành ngữ
1.
kiếm được rất nhiều tiền, phất lên nhanh chóng
to make a lot of money very quickly and easily
Ví dụ:
•
He made a killing in the stock market during the tech boom.
Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền trên thị trường chứng khoán trong thời kỳ bùng nổ công nghệ.
•
They're hoping to make a killing by selling their startup.
Họ hy vọng sẽ kiếm được rất nhiều tiền bằng cách bán công ty khởi nghiệp của mình.
Học từ này tại Lingoland