make a killing
US /meɪk ə ˈkɪlɪŋ/
UK /meɪk ə ˈkɪlɪŋ/

1.
kiếm được rất nhiều tiền, phất lên nhanh chóng
to make a lot of money very quickly and easily
:
•
He made a killing in the stock market during the tech boom.
Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền trên thị trường chứng khoán trong thời kỳ bùng nổ công nghệ.
•
They're hoping to make a killing by selling their startup.
Họ hy vọng sẽ kiếm được rất nhiều tiền bằng cách bán công ty khởi nghiệp của mình.