Nghĩa của từ "kill off" trong tiếng Việt.

"kill off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kill off

US /kɪl ɔf/
UK /kɪl ɔf/
"kill off" picture

Cụm động từ

1.

tiêu diệt, loại bỏ hoàn toàn

to destroy or remove completely

Ví dụ:
The new pesticide was designed to kill off all the insects in the garden.
Thuốc trừ sâu mới được thiết kế để tiêu diệt tất cả côn trùng trong vườn.
The company's poor management eventually killed off the business.
Việc quản lý kém của công ty cuối cùng đã kết liễu công việc kinh doanh.
2.

kết liễu, làm cho biến mất

to make someone or something stop existing or being popular

Ví dụ:
The new technology threatens to kill off traditional industries.
Công nghệ mới đe dọa sẽ kết liễu các ngành công nghiệp truyền thống.
The director decided to kill off the main character in the final episode.
Đạo diễn quyết định cho nhân vật chính chết trong tập cuối.
Học từ này tại Lingoland