coup

US /kuː/
UK /kuː/
"coup" picture
1.

đảo chính, cuộc lật đổ

a sudden, violent, and illegal seizure of power from a government

:
The military staged a coup, overthrowing the elected government.
Quân đội đã tiến hành một cuộc đảo chính, lật đổ chính phủ được bầu cử.
Rumors of a potential coup spread through the capital.
Tin đồn về một cuộc đảo chính tiềm tàng lan truyền khắp thủ đô.
2.

thành công, cú đột phá, chiến công

a highly successful, unexpected stroke, act, or move; a clever action or accomplishment

:
Winning the championship was a major coup for the underdog team.
Giành chức vô địch là một thành công lớn đối với đội yếu thế.
Hiring the renowned scientist was a brilliant coup for the research institute.
Việc thuê nhà khoa học nổi tiếng là một thành công rực rỡ cho viện nghiên cứu.