Nghĩa của từ coup trong tiếng Việt.
coup trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coup
US /kuː/
UK /kuː/

Danh từ
1.
đảo chính, cuộc lật đổ
a sudden, violent, and illegal seizure of power from a government
Ví dụ:
•
The military staged a coup, overthrowing the elected government.
Quân đội đã tiến hành một cuộc đảo chính, lật đổ chính phủ được bầu cử.
•
Rumors of a potential coup spread through the capital.
Tin đồn về một cuộc đảo chính tiềm tàng lan truyền khắp thủ đô.
Từ đồng nghĩa:
2.
thành công, cú đột phá, chiến công
a highly successful, unexpected stroke, act, or move; a clever action or accomplishment
Ví dụ:
•
Winning the championship was a major coup for the underdog team.
Giành chức vô địch là một thành công lớn đối với đội yếu thế.
•
Hiring the renowned scientist was a brilliant coup for the research institute.
Việc thuê nhà khoa học nổi tiếng là một thành công rực rỡ cho viện nghiên cứu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: