fortune
US /ˈfɔːr.tʃuːn/
UK /ˈfɔːr.tʃuːn/

1.
2.
vận may, số phận
chance or luck as an external force affecting people's lives
:
•
He had the good fortune to be born into a wealthy family.
Anh ấy có vận may được sinh ra trong một gia đình giàu có.
•
I wish you good fortune in your new venture.
Tôi chúc bạn gặp nhiều may mắn trong công việc mới.