Nghĩa của từ fortune trong tiếng Việt.
fortune trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fortune
US /ˈfɔːr.tʃuːn/
UK /ˈfɔːr.tʃuːn/

Danh từ
1.
2.
vận may, số phận
chance or luck as an external force affecting people's lives
Ví dụ:
•
He had the good fortune to be born into a wealthy family.
Anh ấy có vận may được sinh ra trong một gia đình giàu có.
•
I wish you good fortune in your new venture.
Tôi chúc bạn gặp nhiều may mắn trong công việc mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: