Nghĩa của từ fortune trong tiếng Việt.

fortune trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fortune

US /ˈfɔːr.tʃuːn/
UK /ˈfɔːr.tʃuːn/
"fortune" picture

Danh từ

1.

gia tài, của cải

a large amount of money or assets

Ví dụ:
He inherited a vast fortune from his grandfather.
Anh ấy thừa kế một gia tài khổng lồ từ ông nội.
It cost a fortune to repair the car.
Sửa chữa chiếc xe tốn một gia tài.
2.

vận may, số phận

chance or luck as an external force affecting people's lives

Ví dụ:
He had the good fortune to be born into a wealthy family.
Anh ấy có vận may được sinh ra trong một gia đình giàu có.
I wish you good fortune in your new venture.
Tôi chúc bạn gặp nhiều may mắn trong công việc mới.
Học từ này tại Lingoland