kill or cure
US /kɪl ɔr kjʊr/
UK /kɪl ɔr kjʊr/

1.
được ăn cả ngã về không, liều thuốc đắng
a drastic remedy that will either solve a problem completely or make it much worse
:
•
His new business venture is a kill or cure situation; it will either make him rich or bankrupt.
Dự án kinh doanh mới của anh ấy là một tình huống được ăn cả ngã về không; nó sẽ khiến anh ấy giàu có hoặc phá sản.
•
The doctor tried a kill or cure treatment as a last resort for the patient.
Bác sĩ đã thử một phương pháp điều trị được ăn cả ngã về không như một biện pháp cuối cùng cho bệnh nhân.