Nghĩa của từ "keep out" trong tiếng Việt.

"keep out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep out

US /kiːp aʊt/
UK /kiːp aʊt/
"keep out" picture

Cụm động từ

1.

ngăn không cho vào, giữ ở ngoài

to prevent someone or something from entering a place

Ví dụ:
The sign said 'Danger! Keep out!'
Biển báo ghi 'Nguy hiểm! Cấm vào!'
We need to keep the dog out of the kitchen.
Chúng ta cần giữ con chó không vào bếp.
2.

giấu kín, không cho biết

to prevent someone from knowing about something

Ví dụ:
They tried to keep the news out of the papers.
Họ cố gắng giữ tin tức không lọt ra báo chí.
She always tries to keep me out of her personal life.
Cô ấy luôn cố gắng giữ tôi không can thiệp vào cuộc sống riêng tư của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland