Nghĩa của từ "keep out of" trong tiếng Việt.
"keep out of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keep out of
US /kiːp aʊt ʌv/
UK /kiːp aʊt ʌv/

Cụm động từ
1.
tránh xa, không can thiệp vào
to avoid becoming involved in something
Ví dụ:
•
I told him to keep out of my business.
Tôi bảo anh ta tránh xa chuyện của tôi.
•
Try to keep out of trouble.
Cố gắng tránh xa rắc rối.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngăn không cho vào, giữ ngoài
to prevent someone or something from entering a place
Ví dụ:
•
The fence was built to keep animals out of the garden.
Hàng rào được xây để ngăn động vật vào vườn.
•
Make sure to lock the door to keep intruders out of the house.
Hãy chắc chắn khóa cửa để ngăn kẻ đột nhập vào nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland