Nghĩa của từ "shut out" trong tiếng Việt.

"shut out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shut out

US /ʃʌt aʊt/
UK /ʃʌt aʊt/
"shut out" picture

Cụm động từ

1.

ngăn chặn, loại trừ

to prevent someone or something from entering a place or participating in an activity

Ví dụ:
The heavy rain shut out the view of the mountains.
Cơn mưa lớn che khuất tầm nhìn ra núi.
She felt completely shut out from the conversation.
Cô ấy cảm thấy hoàn toàn bị loại trừ khỏi cuộc trò chuyện.
2.

giữ sạch lưới, không cho ghi điểm

to prevent an opponent from scoring any points in a game or competition

Ví dụ:
Our team managed to shut out the opposing team with a score of 3-0.
Đội của chúng tôi đã giữ sạch lưới đối thủ với tỷ số 3-0.
The pitcher was determined to shut out the other team.
Người ném bóng quyết tâm giữ sạch lưới đội đối thủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland