Nghĩa của từ "carry on" trong tiếng Việt.

"carry on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carry on

US /ˈkær.i ɑːn/
UK /ˈkær.i ɑːn/
"carry on" picture

Cụm động từ

1.

tiếp tục, tiếp diễn

continue an activity or task

Ví dụ:
Please carry on with your work.
Xin hãy tiếp tục công việc của bạn.
They decided to carry on despite the difficulties.
Họ quyết định tiếp tục bất chấp khó khăn.
2.

làm loạn, làm ầm ĩ

behave in an excited, foolish, or improper way

Ví dụ:
Stop carrying on like that, you're embarrassing me!
Đừng làm loạn như vậy nữa, bạn đang làm tôi xấu hổ đấy!
The children were carrying on terribly in the store.
Những đứa trẻ đang làm loạn kinh khủng trong cửa hàng.
Học từ này tại Lingoland