Nghĩa của từ tower trong tiếng Việt.
tower trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tower
US /ˈtaʊ.ɚ/
UK /ˈtaʊ.ɚ/

Danh từ
Động từ
1.
sừng sững, cao hơn
to be much taller than (something or someone else)
Ví dụ:
•
The new skyscraper towers over the city.
Tòa nhà chọc trời mới sừng sững trên thành phố.
•
He towered over his younger brother.
Anh ấy cao hơn em trai mình rất nhiều.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: