Nghĩa của từ fortress trong tiếng Việt.

fortress trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fortress

US /ˈfɔːr.trəs/
UK /ˈfɔːr.trəs/
"fortress" picture

Danh từ

1.

pháo đài, thành trì

a military stronghold, especially a strongly fortified town fit for a large garrison

Ví dụ:
The ancient fortress stood proudly on the hill, guarding the city below.
Pháo đài cổ kính đứng sừng sững trên đồi, bảo vệ thành phố bên dưới.
The rebels retreated to their mountain fortress.
Quân nổi dậy rút lui về pháo đài trên núi của họ.
2.

pháo đài, thành trì

a place that is protected against attack

Ví dụ:
His home was his personal fortress, a sanctuary from the outside world.
Ngôi nhà của anh ấy là pháo đài riêng, một nơi trú ẩn khỏi thế giới bên ngoài.
The company built a financial fortress to withstand economic downturns.
Công ty đã xây dựng một pháo đài tài chính để chống chọi với suy thoái kinh tế.
Học từ này tại Lingoland