housing
US /ˈhaʊ.zɪŋ/
UK /ˈhaʊ.zɪŋ/

1.
nhà ở, khu dân cư
houses and apartments considered collectively
:
•
Affordable housing is a major issue in many cities.
Nhà ở giá cả phải chăng là một vấn đề lớn ở nhiều thành phố.
•
The government plans to build more public housing.
Chính phủ có kế hoạch xây dựng thêm nhà ở công cộng.