Nghĩa của từ canine trong tiếng Việt.
canine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
canine
US /ˈkeɪ.naɪn/
UK /ˈkeɪ.naɪn/

Tính từ
Danh từ
1.
động vật họ chó, chó
a dog or other animal of the dog family
Ví dụ:
•
Wolves, foxes, and domestic dogs are all canines.
Sói, cáo và chó nhà đều là động vật họ chó.
•
The paleontologist studied the fossilized remains of an ancient canine.
Nhà cổ sinh vật học đã nghiên cứu những hóa thạch còn lại của một loài chó cổ đại.
2.
răng nanh
a pointed tooth between the incisors and premolars of a mammal, often greatly enlarged in carnivores
Ví dụ:
•
Humans have four canine teeth, two in the upper jaw and two in the lower jaw.
Con người có bốn răng nanh, hai ở hàm trên và hai ở hàm dưới.
•
The vampire bared his long, sharp canines.
Ma cà rồng nhe ra những chiếc răng nanh dài và sắc nhọn của mình.
Học từ này tại Lingoland