Nghĩa của từ vain trong tiếng Việt.
vain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vain
US /veɪn/
UK /veɪn/

Tính từ
1.
kiêu căng, vô ích
having or showing an excessively high opinion of one's appearance, abilities, or worth
Ví dụ:
•
She is so vain that she spends hours looking at herself in the mirror.
Cô ấy quá kiêu căng đến nỗi dành hàng giờ để ngắm mình trong gương.
•
His vain attempts to impress her failed.
Những nỗ lực vô ích của anh ta để gây ấn tượng với cô ấy đã thất bại.
2.
vô ích, vô dụng
producing no result; useless
Ví dụ:
•
All their efforts were in vain.
Mọi nỗ lực của họ đều vô ích.
•
It was a vain attempt to escape.
Đó là một nỗ lực vô ích để trốn thoát.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: