Nghĩa của từ excavate trong tiếng Việt.

excavate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

excavate

US /ˈek.skə.veɪt/
UK /ˈek.skə.veɪt/
"excavate" picture

Động từ

1.

khai quật, đào

to make a hole or channel by digging

Ví dụ:
They plan to excavate the site for ancient artifacts.
Họ dự định khai quật địa điểm để tìm kiếm các hiện vật cổ.
The machine can excavate large amounts of earth quickly.
Máy có thể đào một lượng lớn đất một cách nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
2.

khai quật, phát hiện

to reveal or uncover by digging

Ví dụ:
Archaeologists hope to excavate ancient ruins at the site.
Các nhà khảo cổ hy vọng sẽ khai quật được những tàn tích cổ xưa tại địa điểm này.
The team worked tirelessly to excavate the buried treasure.
Đội đã làm việc không mệt mỏi để khai quật kho báu bị chôn vùi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland