Nghĩa của từ contempt trong tiếng Việt.
contempt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
contempt
US /kənˈtempt/
UK /kənˈtempt/

Danh từ
1.
khinh bỉ, coi thường
the feeling that a person or a thing is beneath consideration, worthless, or deserving scorn
Ví dụ:
•
She felt nothing but contempt for his actions.
Cô ấy không cảm thấy gì ngoài sự khinh bỉ đối với hành động của anh ta.
•
His voice was full of contempt.
Giọng anh ta đầy vẻ khinh bỉ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
khinh thường tòa án, không tuân thủ
disobedience to or disrespect for a court of law and its officers in the form of behavior that obstructs or is intended to obstruct the administration of justice
Ví dụ:
•
The lawyer was cited for contempt of court.
Luật sư bị buộc tội khinh thường tòa án.
•
His refusal to answer was an act of contempt.
Việc anh ta từ chối trả lời là một hành động khinh thường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland