Nghĩa của từ hobble trong tiếng Việt.
hobble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hobble
US /ˈhɑː.bəl/
UK /ˈhɑː.bəl/

Động từ
1.
2.
buộc chân, hạn chế di chuyển
restrict the movement of (a horse or other animal) by tying its legs together
Ví dụ:
•
The cowboy had to hobble his horse to prevent it from wandering off.
Người cao bồi phải buộc chân ngựa để ngăn nó đi lang thang.
•
They used ropes to hobble the wild ponies.
Họ dùng dây thừng để buộc chân những con ngựa hoang.
Danh từ
1.
dây buộc chân, cái cùm
a device used to restrict the movement of a horse or other animal, typically a strap or rope placed around one or more legs
Ví dụ:
•
The cowboy put a hobble on the horse to keep it from straying.
Người cao bồi đặt một cái dây buộc chân vào ngựa để ngăn nó đi lạc.
•
The old hobble was made of leather.
Cái dây buộc chân cũ được làm bằng da.
Học từ này tại Lingoland