Nghĩa của từ restraint trong tiếng Việt.
restraint trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
restraint
US /rɪˈstreɪnt/
UK /rɪˈstreɪnt/

Danh từ
1.
sự kiềm chế, sự hạn chế, sự ràng buộc
a measure or condition that keeps someone or something under control or within limits
Ví dụ:
•
The police used physical restraint to subdue the suspect.
Cảnh sát đã sử dụng biện pháp kiềm chế vật lý để khống chế nghi phạm.
•
The government imposed strict financial restraints on spending.
Chính phủ đã áp đặt các hạn chế tài chính nghiêm ngặt đối với chi tiêu.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự kiềm chế, sự tiết chế, sự tự chủ
unemotional, dispassionate, or moderate behavior; self-control
Ví dụ:
•
She showed remarkable restraint despite the provocation.
Cô ấy đã thể hiện sự kiềm chế đáng kể bất chấp sự khiêu khích.
•
The artist used great restraint in his use of color.
Người nghệ sĩ đã sử dụng sự tiết chế lớn trong việc sử dụng màu sắc của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: