Nghĩa của từ shuffle trong tiếng Việt.
shuffle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shuffle
US /ˈʃʌf.əl/
UK /ˈʃʌf.əl/

Động từ
1.
2.
lê bước, đi lạch bạch
to walk by dragging one's feet without lifting them fully from the ground
Ví dụ:
•
He began to shuffle his feet nervously.
Anh ta bắt đầu lê chân một cách lo lắng.
•
The old man would shuffle slowly across the room.
Ông lão sẽ lê bước chậm rãi qua phòng.
3.
xáo trộn, sắp xếp lại
to move things from one place to another, often in a disorganized way
Ví dụ:
•
He had to shuffle papers on his desk to find the report.
Anh ấy phải xáo trộn giấy tờ trên bàn để tìm báo cáo.
•
The company decided to shuffle its management team.
Công ty quyết định xáo trộn đội ngũ quản lý của mình.
Danh từ
1.
sự xáo bài, sự trộn
an act of mixing playing cards
Ví dụ:
•
Give the deck a good shuffle.
Hãy xáo bài kỹ.
•
It was a quick shuffle before the next hand.
Đó là một lần xáo bài nhanh trước ván tiếp theo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland