Nghĩa của từ cripple trong tiếng Việt.
cripple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cripple
US /ˈkrɪp.əl/
UK /ˈkrɪp.əl/

Danh từ
1.
người tàn tật, người què
a person who is unable to walk or move properly because of injury or disability to the legs or back
Ví dụ:
•
The accident left him a cripple.
Vụ tai nạn khiến anh ấy trở thành người tàn tật.
•
She worked tirelessly to help the cripples in her community.
Cô ấy đã làm việc không mệt mỏi để giúp đỡ những người tàn tật trong cộng đồng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
làm tàn tật, làm tê liệt
cause (someone) to become unable to walk or move properly; disable
Ví dụ:
•
The accident crippled him for life.
Vụ tai nạn đã làm anh ấy tàn tật suốt đời.
•
A severe drought crippled the region's agriculture.
Một đợt hạn hán nghiêm trọng đã làm tê liệt nền nông nghiệp của khu vực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: