Nghĩa của từ hip trong tiếng Việt.

hip trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hip

US /hɪp/
UK /hɪp/
"hip" picture

Danh từ

1.

hông, xương hông

the projection of the pelvis and upper thigh bone on each side of the body

Ví dụ:
She put her hands on her hips and sighed.
Cô ấy đặt tay lên hông và thở dài.
He fractured his hip in the accident.
Anh ấy bị gãy xương hông trong vụ tai nạn.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

thời thượng, sành điệu, hợp thời

following the latest trends, especially in music, fashion, and lifestyle

Ví dụ:
That new cafe is really hip, everyone is talking about it.
Quán cà phê mới đó thực sự rất thời thượng, ai cũng nói về nó.
She always wears the most hip clothes.
Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo thời thượng nhất.
Từ đồng nghĩa:

Từ cảm thán

1.

hip

used to express enthusiasm or to encourage a group to cheer

Ví dụ:
Hip, hip, hooray! We won the game!
Hip, hip, hooray! Chúng ta đã thắng trận đấu!
The crowd shouted, "Hip, hip, hooray!" for the champions.
Đám đông hô vang, "Hip, hip, hooray!" cho các nhà vô địch.
Học từ này tại Lingoland