hip
US /hɪp/
UK /hɪp/

1.
thời thượng, sành điệu, hợp thời
following the latest trends, especially in music, fashion, and lifestyle
:
•
That new cafe is really hip, everyone is talking about it.
Quán cà phê mới đó thực sự rất thời thượng, ai cũng nói về nó.
•
She always wears the most hip clothes.
Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo thời thượng nhất.
1.
hip
used to express enthusiasm or to encourage a group to cheer
:
•
Hip, hip, hooray! We won the game!
Hip, hip, hooray! Chúng ta đã thắng trận đấu!
•
The crowd shouted, "Hip, hip, hooray!" for the champions.
Đám đông hô vang, "Hip, hip, hooray!" cho các nhà vô địch.