Nghĩa của từ "hip bone" trong tiếng Việt.

"hip bone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hip bone

US /ˈhɪp boʊn/
UK /ˈhɪp boʊn/
"hip bone" picture

Danh từ

1.

xương hông, xương chậu

either of the two large bones that form the sides of the pelvis.

Ví dụ:
She fractured her hip bone in the fall.
Cô ấy bị gãy xương hông trong cú ngã.
The doctor examined his hip bone for any signs of injury.
Bác sĩ kiểm tra xương hông của anh ấy để tìm bất kỳ dấu hiệu chấn thương nào.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland